6. AUDIO: nghe. Audible: có thể nghe được. Audiology: Thính học. Audiovisual: thính thị. Auditory ossicles: 3 xương con trong tai giữa: Incus, malleus, stapes.
8. BLEPHARO: mi mắt. Blepharal: thuộc về mi mắt. Blepharectomy: cắt bỏ một phần hoặc toàn phần mi mắt. Blepharitis: viêm mi mắt. Blepharoconjunctivis: viêm mi mắt-kết mạc. Blepharoplasty: tạo hình mi mắt. Blepharoplegia: liệt mi mắt.
9. CHROMO, CHROMATO: sắc Achromatic: không màu, vô sắc. Chromatic: có màu, nhuộm sắc. Chromatophil: ưa màu, dễ bắt màu. Chromatophobia: không bắt màu, khó bắt màu, sợ màu
nguồn ycantho.com
THUẬT NGỮ Y KHOA Term 11
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc. * Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết. * Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài