7. DYS: xấu, khó khăn, rối loạn. Dyschromia: rối loạn màu sắc da, tóc. Dysfunction: loạn chức năng. Dysplasia: loạn sản. Dystonia: mất trương lực cơ. Dystrophy: loạn dưỡng.
8. LEIO: cơ trơn: Leiomyofibroma: u lành sợi cơ trơn. Leiomyoma: u cơ trơn. Leiomyosarcoma: ung thư cơ trơn.
9. RHABDO: que, hình que. Rhabdoid: giống hình que. Rhabdomyoblastoma: u nguyên bào cơ vân. Rhabdovirus: virus có hình viên đạn
nguồn ycantho.com
THUẬT NGỮ Y KHOA Term 7
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc. * Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết. * Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài