YD K34 ĐHYD Cần Thơ
Click vào màn hình để cho cá ăn
Latest topics »
Đề Huyết học Tue Aug 18, 2015 3:28 pm by sukute
»
Khẩn Khẩn!!! Tổng hợp thực tập huyết học!!!!! Mon May 25, 2015 11:13 pm by giangxoai
»
Phác đồ điều trị nhi khoa - BV Nhi Đồng 1 Sun Apr 19, 2015 3:46 pm by nhung dao
»
TIỀN 2 USD, 100 USD MẠ VÀNG Wed Dec 24, 2014 10:38 am by xudienlangquan
»
TỔNG HỢP BÀI GIẢNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Sat Oct 11, 2014 9:19 pm by honngoctrongda
»
dạy organ . piano . nhạc lý . sáng tác tại nhà Cần Thơ Tue May 27, 2014 7:51 pm by thich_choi_nhac
»
Bánh xe đẩy PU rẻ tại Hóc Môn Fri May 09, 2014 11:18 am by TranThanh232
»
Đại cương sai khớp Sat Apr 19, 2014 6:44 am by noitiethoc
»
BG suy tim Sat Apr 19, 2014 6:37 am by noitiethoc
»
Case lâm sàng huyết học Thu Apr 17, 2014 10:30 pm by noitiethoc
»
Nelson Textbook of Pediatrics 19th Thu Apr 17, 2014 10:27 pm by noitiethoc
»
Trắc nghiệm Giải Phẩu Bệnh Sat Feb 15, 2014 10:46 am by hoangyb
»
Cài Windows - Bản quyền - Chất lượng - Giá rẻ - Cần Thơ - 50 000Đ/Máy Fri Dec 27, 2013 11:32 pm by phucnguyentv
»
xin tài liệu Thu Jun 06, 2013 2:18 am by drdien09
»
BG Dược Lý Lâm Sàng DHYD TP HCM Mon Feb 18, 2013 3:28 pm by nhungle89
April 2024 Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Calendar
Mon Dec 20, 2010 2:00 pm [Thành viên] - Admin Admin Tổng số bài gửi : 367Thành Tích : 1423Join date : 16/12/2010Age : 33Đến từ : 233/39A Nguyễn Văn Cừ, P.An Hoà, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Tiêu đề: THUẬT NGỮ Y KHOA Term 18 Tiêu Đề : THUẬT NGỮ Y KHOA Term 18 -------------------------------------------------- 1. OX: oxygen. • Anoxemia: giảm (không đủ) oxy trong máu. • Anoxia: giảm (không đủ) oxy mô. 2. PHAS: nói. • Aphasia: á khẩu, không nói được. • Dysphasia: nói khó. • Hyperphasia: nói nhiều. 3. PHONO : âm thanh, lời nói. • Aphonia: mất tiếng. • Phoneme: âm tiết. • Phonetics: luyện âm. • Phonophobia: sợ tiếng nói, sợ âm thanh. 4. PHRAS: nói tức tưởi, nói không thành lời. • Aphrasia: không thể nói thành lời. • Dysphrasia: nói không hoàn chỉnh do khiếm khuyết não. 5. -PNEA: thở. • Apnea: ngưng thở. • Dyspnea: kó thở. • Bradypnea: thở chậm. • Tachypnea: thở nhanh. • Orthopnea: khó thở phải ngồi. 6. PNEUMO, PNEUMATO: khí, phổi • Pneumatic: khí, • Pneumatocele: thoát vị mô phổi. • Pneumocephalus: tràn khí trong não. • Pneumohemopericardium: tràn khí - tràn máu màng tim. • Pneumohemothorax: tràn khí-tràn máu màng phổi. • Pneumomediastinum: tràn khí trung thất. • Pneumonitis: viêm phổi kẽ. • Pneumonia: viêm phổi thuỳ. 7. PULMO: phổi. • Pulmonary: phổi. • Pulmonology: chuyên khoa phổi. 8. -ASE: men. • Amylase: men amylase. • Enterokinase: men dịch ruột. 9. BUCCO: má. • Buccal: thuộc về má. • Buccolabial: môi má. • Buccolingual: má lưỡi. • Buccal cavity: xoang miệng, gồm miệng, lưỡi, răng…tới yết hầu. nguồn ycantho.com
Trang 1 trong tổng số 1 trang * Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc. * Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết. * Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình. -Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài Permissions in this forum: Bạn không có quyền trả lời bài viết